CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN
B1.1 – Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Không có bản kế hoạch phát triển nhân lực y tế tổng thể và hàng năm. | ⃞ | |
2 | 2. Có bản kế hoạch phát triển nhân lực y tế tổng thể và hàng năm. (Xem BC) | ☑ | |
2 | 3. Bản kế hoạch phát triển nhân lực y tế phù hợp với quy hoạch phát triển tổng thể của bệnh viện (đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt). (Xem BC) | ☑ | |
2 | 4. Bản kế hoạch có mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể, các hoạt động triển khai, người chịu trách nhiệm, thời gian, lộ trình triển khai và nguồn kinh phí thực hiện. (Xem BC) | ☑ | |
2 | 5. Bản kế hoạch có đề cập đầy đủ các nội dung liên quan đến tuyển dụng, sử dụng, đào tạo liên tục và duy trì, phát triển nguồn nhân lực. (Xem BC) | ☑ | |
3 | 6. Mỗi mục tiêu cụ thể trong bản kế hoạch có ít nhất một chỉ số để đánh giá việc thực hiện và kết quả đạt được. | ☑ | |
3 | 7. Triển khai các nội dung trong bản kế hoạch phát triển nhân lực y tế theo lộ trình đã đề ra. | ☑ | |
3 | 8. Có ít nhất 50% chỉ số đạt được theo kế hoạch. | ☑ | |
3 | 9. Có quy định cụ thể tuyển dụng, ưu đãi nguồn nhân lực y tế có chất lượng. (Xem BC) | ☑ | |
4 | 10. Tiến hành đánh giá việc thực hiện kế hoạch phát triển nhân lực y tế hàng năm. | ⃞ | |
4 | 11. Xây dựng và triển khai các giải pháp để khắc phục những mục tiêu chưa hoàn thành (nếu có). | ⃞ | |
4 | 12. Có ít nhất 75% chỉ số đạt được theo kế hoạch phát triển nhân lực y tế. | ⃞ | |
5 | 13. Đạt được ít nhất 90% chỉ số theo kế hoạch phát triển nhân lực y tế. | ⃞ | |
5 | 14. Cập nhật, bổ sung, cải tiến bản kế hoạch phát triển nhân lực y tế hàng năm dựa trên kết quả đánh giá việc thực hiện kế hoạch phát triển nhân lực y tế. | ⃞ |