CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
D1.1 – Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Chưa thành lập hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện. | ⃞ | |
1 | 2. Chưa thành lập phòng/tổ quản lý chất lượng. | ⃞ | |
2 | 3. Đã thành lập hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện. | ☑ | |
2 | 4. Đã thành lập đầy đủ mạng lưới quản lý chất lượng bệnh viện. | ☑ | |
2 | 5. Đã xây dựng đề án thành lập phòng/tổ quản lý chất lượng. | ☑ | |
2 | 6. Đề án thành lập phòng/tổ quản lý chất lượng có quy định rõ các vị trí việc làm quản lý chất lượng (hoặc xây dựng đề án vị trí việc làm riêng của phòng, hoặc lồng ghép trong đề án vị trí việc làm chung của bệnh viện). | ☑ | |
2 | 7. Bệnh viện đa khoa hạng I và đặc biệt đã thành lập phòng quản lý chất lượng; các bệnh viện khác đã thành lập tổ (hoặc phòng) quản lý chất lượng. | ☑ | |
3 | 8. Đã xây dựng quy chế hoạt động của hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện. | ⃞ | |
3 | 9. Phòng (hoặc tổ quản lý chất lượng) có ít nhất 3 nhân viên làm việc. | ⃞ | |
3 | 10. Phòng (hoặc tổ quản lý chất lượng) có ít nhất một nhân viên chuyên trách về quản lý chất lượng (làm 100% thời gian, không kiêm nhiệm). | ⃞ | |
3 | 11. Đã tuyển được ít nhất 60% số lượng nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng theo kế hoạch và vị trí việc làm, trong đó vị trí trưởng phòng/tổ trưởng tuyển dụng được đúng đối tượng như trong kế hoạch. | ⃞ | |
3 | 12. Hội đồng quản lý chất lượng tổ chức các cuộc họp định kỳ theo đúng kế hoạch. | ⃞ | |
3 | 13. Đã xây dựng và ban hành các văn bản về quản lý chất lượng trong bệnh viện. | ⃞ | |
4 | 14. Có ít nhất 01 lãnh đạo phòng (trưởng, phó phòng hoặc tổ trưởng, tổ phó) quản lý chất lượng là nhân viên chuyên trách, không kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo bệnh viện hoặc lãnh đạo các khoa/phòng khác. | ⃞ | |
4 | 15. Đã tuyển được ít nhất 80% số lượng nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng theo đề án vị trí việc làm, trong đó vị trí trưởng phòng/tổ trưởng tuyển dụng được đúng đối tượng có các bằng cấp và chứng chỉ như trong đề án. | ⃞ | |
4 | 16. Có ít nhất 50% nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng tham gia các lớp đào tạo về quản lý chất lượng* và có chứng chỉ (hoặc chứng nhận). | ⃞ | |
4 | 17. Có ít nhất 20% nhân viên của mạng lưới quản lý chất lượng tham gia các lớp đào tạo về quản lý chất lượng* và có chứng chỉ (hoặc chứng nhận). | ⃞ | |
5 | 18. Đã tuyển dụng đủ số lượng nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng theo đề án và đúng cơ cấu theo vị trí việc làm. | ⃞ | |
5 | 19. Có ít nhất 80% nhân viên của phòng/tổ quản lý chất lượng tham gia các lớp đào tạo về quản lý chất lượng* và có chứng chỉ (hoặc chứng nhận). | ⃞ | |
5 | 20. Có ít nhất 50% nhân viên y tế của mạng lưới chất lượng tham gia các lớp đào tạo về quản lý chất lượng* và có chứng chỉ (hoặc chứng nhận). | ⃞ | |
5 | 21. Trưởng phòng (hoặc tổ trưởng) quản lý chất lượng là nhân viên chuyên trách, không kiêm nhiệm các chức danh lãnh đạo khác. | ⃞ |