CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH
A1.3 – Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
Mức | Bậc thang chất lượng | Bệnh viện tự đánh giá | Đoàn đánh giá |
1 | 1. Không tiến hành đánh giá thực trạng, phân tích những điểm còn hạn chế trong công tác khám bệnh. | ⃞ | |
1 | 2. Chưa tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh. | ⃞ | |
2 | 3. Có đánh giá thực trạng, phân tích những điểm còn hạn chế trong công tác khám bệnh. (Xem BC) | ☑ | |
2 | 4. Có bản kế hoạch nâng cao chất lượng phục vụ tại khoa khám bệnh dựa trên đánh giá thực trạng. (Xem BC) | ☑ | |
2 | 5. Có sơ đồ chỉ dẫn các quy trình khám, chữa bệnh cho người bệnh tại khu khám bệnh, được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, được đặt hoặc treo ở vị trí dễ nhìn, dễ đọc tại khu khám bệnh (có chú thích rõ ràng hoặc vẽ hai quy trình riêng nếu có sự khác nhau g | ☑ | |
2 | 6. Có bảng phân công cụ thể nhân sự cho từng phòng khám. | ☑ | |
3 | 7. Có niêm yết giờ khám, lịch làm việc của các buồng khám, cận lâm sàng rõ ràng. | ☑ | |
3 | 8. Có máy chụp tài liệu (photocopy hoặc scan) phục vụ người bệnh đặt tại khu vực đăng ký khám hoặc tại vị trí thuận lợi cho người bệnh, có người phục vụ thường xuyên trong giờ hành chính. | ☑ | |
3 | 9. Có phương án và phân công cụ thể để tăng cường nhân lực trong giờ cao điểm của khoa khám bệnh. (Xem BC) | ☑ | |
3 | 10. Có bố trí bàn, buồng khám bệnh dự phòng tăng cường trong những thời gian cao điểm. | ☑ | |
3 | 11. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế thuộc diện được chi trả 100% không phải tạm ứng tiền khi đăng ký khám bệnh. (Xem BC) | ☑ | |
4 | 12. Có tiến hành đánh giá định kỳ (ít nhất 6 tháng 1 lần) thời gian chờ đợi của người bệnh và phát hiện được các vấn đề cần cải tiến. | ⃞ | |
4 | 13. Công khai cam kết về thời gian chờ theo từng phân đoạn trong quy trình khám bệnh: thời gian chờ khám, chờ kết quả cận lâm sàng và chờ lấy thuốc và các thời gian chờ khác. | ⃞ | |
4 | 14. Có số liệu về thời gian chờ đợi và thời gian hoàn thành toàn bộ các thủ tục khám bệnh cho các đối tượng sau: | ⃞ | |
4 | a. Khám lâm sàng | ⃞ | |
4 | b. Khám lâm sàng + xét nghiệm (sinh hóa, huyết học…) | ⃞ | |
4 | c. Khám lâm sàng + xét nghiệm + chẩn đoán hình ảnh | ⃞ | |
4 | d. Khám lâm sàng + xét nghiệm + CĐHA + thăm dò chức năng + khác | ⃞ | |
4 | Bệnh viện có phương án giải quyết tình trạng quá tải trong giờ cao điểm bằng các hình thức (áp dụng đối với bệnh viện có bác sỹ khám cho người bệnh trung bình cao hơn 50 lượt/1 ngày trong năm trước): | ⃞ | |
4 | 15. Có phương án bố trí thêm các ô, quầy thu viện phí, thanh toán bảo hiểm y tế và nhân viên trong giờ cao điểm và triển khai trên thực tế. | ⃞ | |
4 | 16. Có phương án điều phối lại người bệnh để giảm tải trong trường hợp có những bàn, buồng khám đông người bệnh. | ⃞ | |
4 | 17. Có phương án bố trí thêm quầy và nhân viên phát thuốc trong giờ cao điểm và triển khai trên thực tế. | ⃞ | |
5 | 18. Có áp dụng các giải pháp can thiệp làm giảm thời gian chờ đợi của người bệnh. | ⃞ | |
5 | 19. Bệnh viện áp dụng hệ thống công nghệ thông tin, tự động tính toán thời gian trung bình của một lượt khám bệnh theo ngày cho toàn bộ các người bệnh sau: | ⃞ | |
5 | a. Khám lâm sàng | ⃞ | |
5 | b. Khám lâm sàng + xét nghiệm (sinh hóa, huyết học…) | ⃞ | |
5 | c. Khám lâm sàng + xét nghiệm + chẩn đoán hình ảnh | ⃞ | |
5 | d. Khám lâm sàng + xét nghiệm + CĐHA + thăm dò chức năng | ⃞ | |
5 | e. Khám lâm sàng + khác | ⃞ | |
5 | g. Tổng thời gian khám trung bình cho một lượt khám. | ⃞ | |
5 | 20. Có biểu đồ theo dõi thời gian chờ đợi và khám bệnh cho các đối tượng người bệnh, được in và công khai tại khu khám bệnh (cập nhật theo tuần, tháng). | ⃞ | |
5 | 21. Kết quả đo lường về thời gian chờ của tất cả các phân đoạn trong quy trình khám bệnh không vượt quá các cam kết của bệnh viện. | ⃞ | |
5 | 22. Tổng thời gian của quy trình khám bệnh không vượt quá quy định của Bộ Y tế. | ⃞ |